- EUR/GBP vượt ngưỡng quan trọng 0,8350 nhưng phải đối mặt với mức kháng cự gần 0,8400, với giao dịch hiện tại chịu ảnh hưởng bởi mối lo ngại về GDP của Vương quốc Anh.
- Tiềm năng tăng giá có thể thấy cặp tiền tệ chéo nhắm mục tiêu đường SMA 100 ngày tại 0,8413, với mức kháng cự tiếp theo tại đường SMA 200 ngày là 0,8475.
- Rủi ro giảm giá vẫn còn nếu cặp tiền tệ này giảm, với các mức hỗ trợ tại mức đáy gần đây là 0,8306 và 0,8260.
Đồng Euro đã phục hồi một số mức so với đồng bảng Anh vào thứ Hai khi các nhà giao dịch đánh giá báo cáo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) mới nhất của Vương quốc Anh, báo cáo này ám chỉ nền kinh tế đang chậm lại. EUR/GBP giao dịch ở mức 0,8359, tăng 0,11%.
Dự báo giá EUR/GBP: Triển vọng kỹ thuật
EUR/GBP đã mở rộng mức tăng vượt qua vùng tâm lý 0,8350, mặc dù người mua vẫn không thể vượt qua mức 0,8400. Ngoài ra, người bán đang nghiêng về Đường trung bình động đơn giản (SMA) 50 ngày ở mức 0,8360 khiến cặp tiền chéo này không đạt được mức 0,84 mặc dù đạt mức đỉnh hàng ngày là 0,8373.
Nếu phe mua vượt qua 0,8373 và 0,84, điểm dừng tiếp theo sẽ là SMA 100 ngày ở mức 0,8413. Việc phá vỡ mức sau sẽ làm lộ ra đường trung bình động 200 ngày ở mức 0,8475.
Ngược lại, nếu EUR/GBP giảm xuống dưới 0,8350, mức hỗ trợ đầu tiên sẽ là mức đáy ngày 14 tháng 11 tại 0,8306. Sau khi vượt qua, tiếp theo sẽ là mức đáy đảo chiều ngày 11 tháng 11 là 0,8260.
Các chỉ báo dao động như Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) cho thấy phe đầu cơ giá lên đang tập hợp động lực, vì RSI vượt qua đường trung lập, chuyển sang tăng giá.
Biểu đồ giá EUR/GBP hàng ngày
Giá đồng euro hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị phần trăm thay đổi của Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Euro mạnh nhất so với Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.24% | -0.05% | 0.43% | -0.04% | -0.05% | 0.28% | -0.23% |
EUR | 0.24% | 0.36% | 0.77% | 0.32% | 0.35% | 0.64% | 0.14% |
GBP | 0.05% | -0.36% | 0.43% | -0.05% | -0.02% | 0.27% | -0.24% |
JPY | -0.43% | -0.77% | -0.43% | -0.48% | -0.41% | -0.09% | -0.58% |
CAD | 0.04% | -0.32% | 0.05% | 0.48% | 0.01% | 0.32% | -0.18% |
AUD | 0.05% | -0.35% | 0.02% | 0.41% | -0.01% | 0.29% | -0.21% |
NZD | -0.28% | -0.64% | -0.27% | 0.09% | -0.32% | -0.29% | -0.50% |
CHF | 0.23% | -0.14% | 0.24% | 0.58% | 0.18% | 0.21% | 0.50% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Được in lại từ FXStreet, bản quyền được giữ lại bởi tác giả gốc.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Quan điểm được trình bày hoàn toàn là của tác giả và không đại diện cho quan điểm chính thức của Followme. Followme không chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ hoặc độ tin cậy của thông tin được cung cấp và không chịu trách nhiệm cho bất kỳ hành động nào được thực hiện dựa trên nội dung, trừ khi được nêu rõ bằng văn bản.
Website Cộng đồng Giao Dịch FOLLOWME: www.followme.asia
Tải thất bại ()