Trích dẫn năm nguồn tin quen thuộc với suy nghĩ của Ngân hàng trung ương Nhật Bản (BoJ), Reuters đưa tin hôm thứ Năm rằng ngân hàng trung ương Nhật Bản đang cân nhắc giữ nguyên lãi suất vào tuần tới.
Một nguồn tin cho biết, "các nhà hoạch định chính sách muốn dành nhiều thời gian hơn để xem xét kỹ lưỡng các rủi ro ở nước ngoài và manh mối về triển vọng tiền lương của năm tới".
"Nhật Bản không ở trong tình huống cần phải tăng lãi suất ngay lập tức", một trong những nguồn tin cho biết.
"Với lạm phát ở mức thấp, họ có thể dành thời gian để xem xét kỹ lưỡng nhiều dữ liệu khác nhau", một nguồn tin khác cho biết, quan điểm này cũng được hai nguồn tin khác đồng tình.
"Rủi ro lớn nhất đối với nền kinh tế Nhật Bản đến từ nước ngoài", một nguồn tin thứ ba cho biết, nói rằng nhu cầu toàn cầu chậm chạp có thể gây tổn hại đến lợi nhuận của các công ty và làm giảm nhu cầu tăng lương của họ.
Theo họ, trong một dấu hiệu cho thấy sự tự tin vào triển vọng kinh tế, ngân hàng trung ương có thể sẽ duy trì quan điểm rằng tiêu dùng "đang tăng ở mức vừa phải theo xu hướng".
Phản ứng của thị trường
USD/JPY đã phục hồi sau những tin tức này, phục hồi lên gần 152,50. Cặp tiền tệ này đã chạm mức thấp trong ngày là 151,95 vào đầu phiên giao dịch châu Á vào thứ năm.
Giá đồng yên Nhật hôm nay
Bảng bên dưới cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của Yên Nhật (JPY) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Yên Nhật là đồng tiền yếu nhất so với Đô la Úc.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.12% | -0.13% | -0.08% | -0.11% | -0.68% | -0.33% | -0.05% |
EUR | 0.12% | -0.01% | 0.05% | 0.00% | -0.56% | -0.22% | 0.06% |
GBP | 0.13% | 0.01% | 0.08% | 0.02% | -0.55% | -0.20% | 0.07% |
JPY | 0.08% | -0.05% | -0.08% | -0.04% | -0.61% | -0.30% | 0.01% |
CAD | 0.11% | -0.01% | -0.02% | 0.04% | -0.56% | -0.22% | 0.05% |
AUD | 0.68% | 0.56% | 0.55% | 0.61% | 0.56% | 0.35% | 0.63% |
NZD | 0.33% | 0.22% | 0.20% | 0.30% | 0.22% | -0.35% | 0.28% |
CHF | 0.05% | -0.06% | -0.07% | -0.01% | -0.05% | -0.63% | -0.28% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
作者:Nhóm FXStreet,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: www.followme.asia
加载失败()