- EUR/USD tăng hơn 0,78%, được hỗ trợ bởi các tác động tiềm năng của thuế quan Mỹ và môi trường đồng đô la yếu.
- Phân tích kỹ thuật chỉ ra thị trường của người mua khi EUR/USD vượt qua mức 1,0400, với mục tiêu là các mức kháng cự tiếp theo.
- Các mức hỗ trợ và kháng cự ngắn hạn được xác định tại 1,0222 và 1,0500, với sự chú ý đặc biệt đến đường SMA 50 ngày tại 1,0558.
EUR/USD đã tăng hơn 0,78%, được thúc đẩy bởi một bài báo trên The Washington Post đề cập đến ba trợ lý của Tổng thống đắc cử Mỹ Trump và nói rằng thuế quan sẽ được áp dụng, tập trung vào các ngành cụ thể. Cặp tiền tệ này giao dịch ở mức 1,0388, cao hơn giá mở cửa của nó.
Dự báo giá EUR/USD: Triển vọng kỹ thuật
EUR/USD đã kết thúc năm 2024 ở khoảng 1,0260, nhưng kể từ đó, người mua đã bước vào, đẩy tỷ giá hối đoái lên trên 1,0300, đạt đỉnh bốn ngày là 1,0436 sau tiêu đề của The Washington Post.
Động lượng dường như có lợi cho người mua, mặc dù Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI), mặc dù tăng lên, vẫn còn giảm.
Nếu người mua muốn đẩy EUR/USD cao hơn, họ cần phải vượt qua mức 1,0400 một cách quyết định, tiếp theo là 1,0500. Nếu vượt qua, mức kháng cự tiếp theo sẽ là Đường trung bình động giản đơn (SMA) 50 ngày tại 1,0558, tiếp theo là 1,0600.
Mặt khác, nếu phe đầu cơ giá xuống bước vào, giữ cặp tiền tệ chính dưới mức 1,0400, điều này có thể làm trầm trọng thêm một đợt thoái lui về mức thấp của năm ngoái là 1,0222. Nếu tiếp tục yếu, mức ngang bằng sẽ xuất hiện như mức hỗ trợ tiếp theo.
Biểu đồ giá EUR/USD – Hàng ngày
Đồng Euro GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đồng Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.79% | -0.76% | 0.24% | -0.79% | -0.39% | -0.40% | -0.58% | |
EUR | 0.79% | 0.03% | 1.00% | 0.06% | 0.45% | 0.43% | 0.24% | |
GBP | 0.76% | -0.03% | 0.99% | 0.03% | 0.42% | 0.40% | 0.21% | |
JPY | -0.24% | -1.00% | -0.99% | -1.02% | -0.59% | -0.58% | -0.58% | |
CAD | 0.79% | -0.06% | -0.03% | 1.02% | 0.33% | 0.34% | 0.18% | |
AUD | 0.39% | -0.45% | -0.42% | 0.59% | -0.33% | -0.01% | -0.20% | |
NZD | 0.40% | -0.43% | -0.40% | 0.58% | -0.34% | 0.01% | -0.19% | |
CHF | 0.58% | -0.24% | -0.21% | 0.58% | -0.18% | 0.20% | 0.19% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
作者:Christian Borjon Valencia,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: www.followme.asia
加载失败()