Một quan chức tại Ngân hàng trung ương Nhật Bản (BoJ) cho biết hôm thứ Tư rằng "BoJ thấy lạm phát cơ bản đang dần hướng tới 2%."
Bình luận bổ sung
Giá cả tăng sau đại dịch chủ yếu do các yếu tố đẩy chi phí, chẳng hạn như chi phí nhập khẩu tăng từ đồng Yên yếu.
Dự kiến áp lực lạm phát đẩy chi phí sẽ dần tiêu tan phía trước.
Giá dịch vụ tăng vừa phải.
Phản ứng thị trường
USD/JPY vẫn nặng dưới mức 153,50 sau những nhận xét này, giảm 0,70% trong ngày.
Đồng Yên Nhật GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Yên Nhật (JPY) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Yên Nhật mạnh nhất so với Đô la Úc.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.04% | 0.09% | -0.64% | 0.07% | 0.12% | -0.12% | -0.02% | |
EUR | -0.04% | 0.06% | -0.67% | 0.04% | 0.09% | -0.15% | -0.05% | |
GBP | -0.09% | -0.06% | -0.73% | -0.02% | 0.03% | -0.21% | -0.11% | |
JPY | 0.64% | 0.67% | 0.73% | 0.73% | 0.78% | 0.52% | 0.64% | |
CAD | -0.07% | -0.04% | 0.02% | -0.73% | 0.06% | -0.19% | -0.09% | |
AUD | -0.12% | -0.09% | -0.03% | -0.78% | -0.06% | -0.24% | -0.14% | |
NZD | 0.12% | 0.15% | 0.21% | -0.52% | 0.19% | 0.24% | 0.10% | |
CHF | 0.02% | 0.05% | 0.11% | -0.64% | 0.09% | 0.14% | -0.10% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Yên Nhật từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho JPY (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
作者:Dhwani Mehta,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: www.followme.asia
加载失败()