Nhà hoạch định chính sách của Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) Olli Rehn cho biết hôm thứ Tư, "chủ nghĩa bảo hộ thương mại là một rủi ro chính đối với triển vọng kinh tế."
Các trích dẫn bổ sung
"ECB không cam kết trước về một lộ trình lãi suất cụ thể."
"Giảm lạm phát đang đi đúng hướng và triển vọng tăng trưởng đã yếu đi."
Phản ứng của thị trường
EUR/USD giữ phạm vi gần 1,0800 sau những bình luận này, giảm 0,16% cho đến nay.
Đồng Euro GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.04% | -0.05% | -0.01% | 0.03% | -0.48% | -0.74% | 0.11% | |
EUR | 0.04% | 0.02% | 0.03% | 0.09% | -0.42% | -0.70% | 0.17% | |
GBP | 0.05% | -0.02% | 0.04% | 0.07% | -0.43% | -0.69% | 0.16% | |
JPY | 0.01% | -0.03% | -0.04% | 0.03% | -0.49% | -0.76% | 0.10% | |
CAD | -0.03% | -0.09% | -0.07% | -0.03% | -0.51% | -0.75% | 0.09% | |
AUD | 0.48% | 0.42% | 0.43% | 0.49% | 0.51% | -0.26% | 0.59% | |
NZD | 0.74% | 0.70% | 0.69% | 0.76% | 0.75% | 0.26% | 0.85% | |
CHF | -0.11% | -0.17% | -0.16% | -0.10% | -0.09% | -0.59% | -0.85% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Được in lại từ FXStreet, bản quyền được giữ lại bởi tác giả gốc.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Quan điểm được trình bày hoàn toàn là của tác giả và không đại diện cho quan điểm chính thức của Followme. Followme không chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ hoặc độ tin cậy của thông tin được cung cấp và không chịu trách nhiệm cho bất kỳ hành động nào được thực hiện dựa trên nội dung, trừ khi được nêu rõ bằng văn bản.