- Tăng trưởng GDP hàng quý của Vương quốc Anh đạt 0,7% trong quý 1 năm 2025 so với ước tính 0,6%.
- GDP của Vương quốc Anh đạt 0,2% theo tháng trong tháng 12 so với dự báo 0%.
- GBP/USD giữ mức tăng dưới 1,3300 sau dữ liệu GDP của Vương quốc Anh.
Nền kinh tế Vương quốc Anh tăng trưởng 0,7% theo quý trong ba tháng tính đến tháng 3 năm 2025, sau khi tăng 0,1% trong quý cuối cùng của năm 2024. Dữ liệu này vượt qua mức tăng ước tính 0,6% trong giai đoạn báo cáo.
GDP của Vương quốc Anh GDP tăng 1,3% theo năm (YoY) trong quý 1 năm 2025 so với 1,2% dự kiến và 1,5% trong quý 4 năm 2024.
GDP hàng tháng của Vương quốc Anh đạt 0,2% trong tháng 3, so với mức tăng 0,5% trong tháng 2, tốt hơn mức dự báo 0%.
Trong khi đó, Chỉ số dịch vụ (tháng 3) đứng ở mức 0,7% 3M/3M so với 0,6% trước đó.
Dữ liệu khác từ Vương quốc Anh cho thấy Sản xuất công nghiệp và Sản xuất chế tạo giảm lần lượt 0,7% và 0,8% trong tháng 3. Cả hai chỉ số đều không đạt kỳ vọng của thị trường.
Dữ liệu đầu tư kinh doanh tổng thể quý 1 sơ bộ đã tăng 5,9% trong quý từ tháng 1 đến tháng 3.
Phản ứng của thị trường đối với dữ liệu Vương quốc Anh
Các số liệu GDP và công nghiệp của Vương quốc Anh không đồng nhất đã không làm thay đổi tình hình của đồng bảng Anh. Tại thời điểm báo chí, GBP/USD đang giao dịch cao hơn 0,08% trong ngày ở mức 1,3275.
Bảng Anh GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Bảng Anh mạnh nhất so với Đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.15% | -0.07% | -0.50% | -0.02% | 0.01% | 0.06% | -0.27% | |
EUR | 0.15% | 0.07% | -0.34% | 0.12% | 0.16% | 0.22% | -0.12% | |
GBP | 0.07% | -0.07% | -0.41% | 0.05% | 0.08% | 0.17% | -0.17% | |
JPY | 0.50% | 0.34% | 0.41% | 0.46% | 0.50% | 0.54% | 0.23% | |
CAD | 0.02% | -0.12% | -0.05% | -0.46% | 0.05% | 0.11% | -0.22% | |
AUD | -0.01% | -0.16% | -0.08% | -0.50% | -0.05% | 0.06% | -0.24% | |
NZD | -0.06% | -0.22% | -0.17% | -0.54% | -0.11% | -0.06% | -0.32% | |
CHF | 0.27% | 0.12% | 0.17% | -0.23% | 0.22% | 0.24% | 0.32% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Bảng Anh từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho GBP (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Được in lại từ FXStreet, bản quyền được giữ lại bởi tác giả gốc.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nội dung trên chỉ đại diện cho quan điểm của tác giả hoặc khách mời. Nó không đại diện cho quan điểm hoặc lập trường của FOLLOWME và không có nghĩa là FOLLOWME đồng ý với tuyên bố hoặc mô tả của họ, cũng không cấu thành bất kỳ lời khuyên đầu tư nào. Đối với tất cả các hành động do khách truy cập thực hiện dựa trên thông tin do cộng đồng FOLLOWME cung cấp, cộng đồng không chịu bất kỳ hình thức trách nhiệm nào trừ khi có cam kết rõ ràng bằng văn bản.
Website Cộng đồng Giao Dịch FOLLOWME: www.followme.asia
Tải thất bại ()