GTC泽汇资本│外汇市场的基本术语
外汇市场交易的物品就是货币。
举个栗子:
EUR/USD=1.3535,表示1EUR=1.3535USD,EUR被称为基础货币,类似于生活中的物品;USD被称为报价货币,类似于我们买卖这物品所付出或者得到的钱。
A股市场,我们只能买进股票,等待她上涨,然后卖出,获得利润。
而在外汇市场,我们既可以买进基础货币的交易,也可以卖出基础货币的交易。
我们买入基础货币,选择做多,就是多头头寸;我们卖出基础货币,选择做空,就是空头头寸。
世界货币以美元为主,美元在前的货币对,我们称之为直接报价法。美元在后的货币对,我们称之为简介报价法。以USD参与的日常交易是以上六种货币对为主的主要货币对,还有一些小型货币对。没有USD作为成员的货币对,称之为交叉货币对。
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nội dung trên chỉ thể hiện quan điểm của tác giả hoặc khách mời. Nó không đại diện cho bất kỳ quan điểm hoặc vị trí nào của FOLLOWME và không có nghĩa là FOLLOWME đồng ý với tuyên bố hoặc mô tả của nó, cũng không cấu thành bất kỳ lời khuyên đầu tư nào. Đối với tất cả các hành động do khách truy cập thực hiện dựa trên thông tin do cộng đồng FOLLOWME cung cấp, cộng đồng không chịu bất kỳ hình thức trách nhiệm pháp lý nào trừ khi được cam kết bằng văn bản.
Trang web cộng đồng giao dịch FOLLOWME: www.followme.asia
Ủng hộ nếu bạn thích
Tải thất bại ()